Thông báo ĐGTS: Lô tài sản thanh lý là tài sản cố định, công cụ, dụng cụ và vật tư thu hồi từ các công trình thanh lý của Trường Đại học Quy Nhơn
Lô tài sản thanh lý là tài sản cố định, công cụ, dụng cụ và vật tư thu hồi từ các công trình thanh lý của Trường Đại học Quy Nhơn, cụ thể:
I. GIÁ TRỊ TÀI SẢN THANH LÝ | Đvt: đồng | ||||||||||||||||
TT | Tên, đặc điểm tài sản | Năm đưa vào SD | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú | |||||||||||
1 | Bài thí nghiệm cơ chất ức chế enzym P1369960 | 2013 | 2 | 95.000 | 190.000 | ||||||||||||
2 | Bài thí nghiệm đo vận tốc của âm thanh P2210100 | 2013 | 1 | 116.000 | 116.000 | ||||||||||||
3 | Bài thí nghiệm hô hấp lá P1351260 | 2013 | 2 | 63.000 | 126.000 | ||||||||||||
4 | Bài thí nghiệm sinh lý học 12673-89 | 2013 | 1 | 59.000 | 59.000 | ||||||||||||
5 | Bài thí nghiệm thủy phân Glucoza P1351460 | 2013 | 2 | 66.000 | 132.000 | ||||||||||||
6 | Bài thí nghiệm tính thấm ion của màng tế bào P1369760 | 2013 | 2 | 63.000 | 126.000 | ||||||||||||
7 | Bài thí nghiệm ức chế enzym P1370060 | 2013 | 2 | 93.000 | 186.000 | ||||||||||||
8 | Bếp cách thuỷ LWB-211A | 2015 | 1 | 50.000 | 50.000 | ||||||||||||
9 | Bộ bàn họp | 2010 | 1 | 150.000 | 150.000 | ||||||||||||
10 | Bộ BPCLE/CONV ứng dụng mô phỏng băng tải | 2012 | 1 | 90.000 | 90.000 | ||||||||||||
11 | Bộ BPCLE/FEED điều khiển quá trình nạp và dỡ hàng | 2012 | 1 | 90.000 | 90.000 | ||||||||||||
12 | Bộ BPCLE/MILL mô phỏng máy cán | 2012 | 1 | 90.000 | 90.000 | ||||||||||||
13 | Bộ BPCLE/PLBP mô phỏng mô hình đóng gói và đóng hộp sản phẩm | 2012 | 1 | 90.000 | 90.000 | ||||||||||||
14 | Bộ PLCE/ET1 mô phỏng thang máy | 2012 | 1 | 90.000 | 90.000 | ||||||||||||
15 | Bộ thiết bị thí nghiệm giảng dạy môn công nghệ | 2013 | 1 | 50.000 | 50.000 | ||||||||||||
16 | Burett hiện số Solarus | 2007 | 1 | 50.000 | 50.000 | ||||||||||||
17 | Cân kỹ thuật BL-620S | 2013 | 1 | 50.000 | 50.000 | ||||||||||||
18 | Cân phân tích PA214 | 2015 | 1 | 50.000 | 50.000 | ||||||||||||
19 | Giao diện Science workshop 750 | 2008 | 2 | 50.000 | 100.000 | ||||||||||||
20 | Kính hiển vi 48923-41 | 2013 | 2 | 100.000 | 200.000 | ||||||||||||
21 | Kính hiển vi chụp ảnh TQ | 1998 | 1 | 50.000 | 50.000 | ||||||||||||
22 | Kính hiển vi có gắn Camera 48923-41 | 2013 | 1 | 100.000 | 100.000 | ||||||||||||
TT | Tên, đặc điểm tài sản | Năm đưa vào SD | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú | |||||||||||
23 | Kính hiển vi thường (Nhật) | 2005 | 1 | 100.000 | 100.000 | ||||||||||||
24 | Máy ấp trứng LDI – 500 | 2013 | 1 | 200.000 | 200.000 | ||||||||||||
25 | Máy cất nước 1 lần | 2013 | 1 | 50.000 | 50.000 | ||||||||||||
26 | Máy cất nước 1 lần 2001/4 | 2015 | 2 | 200.000 | 400.000 | ||||||||||||
27 | Máy cất nước hai lần LWD-3005D | 2015 | 1 | 400.000 | 400.000 | ||||||||||||
28 | Máy chiếu Sony VPL EW575 | 2018 | 8 | 100.000 | 800.000 | ||||||||||||
29 | Máy điều hoà 1 chiều tủ đứng Sumikura | 2016 | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 | ||||||||||||
30 | Máy điều hòa 3HP Panasonic C28FFH | 2015 | 1 | 1.500.000 | 1.500.000 | ||||||||||||
31 | Máy đo độ dẫn để bàn Orion Star A212 | 2014 | 1 | 50.000 | 50.000 | ||||||||||||
32 | Máy đo pH dải đo 0-14 AL20pH | 2013 | 3 | 50.000 | 150.000 | ||||||||||||
33 | Máy đo PH để bàn HI 2211 | 2015 | 3 | 50.000 | 150.000 | ||||||||||||
34 | Máy in màu HP Color Laserjet Pro M254nw | 2018 | 1 | 200.000 | 200.000 | ||||||||||||
35 | Máy khuấy từ 6 vị trí hiện số HJ-6A | 2015 | 2 | 150.000 | 300.000 | ||||||||||||
36 | Máy lạnh tủ đứng nagakawa NP-C50DL 5HP | 2016 | 1 | 1.500.000 | 1.500.000 | ||||||||||||
37 | Máy photocopy siêu tốc | 2013 | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 | ||||||||||||
38 | Máy quang phổ UV-Vis 2502 | 2012 | 2 | 200.000 | 400.000 | ||||||||||||
39 | Máy RZ370 photo siêu tốc kỹ thuật số | 2006 | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 | ||||||||||||
40 | Máy tính để bàn Asus | 2011 | 6 | 150.000 | 900.000 | ||||||||||||
41 | Máy tính HP Compad dc 5800 | 2011 | 5 | 150.000 | 750.000 | ||||||||||||
42 | Máy vi tính Acer Verton X6440G | 2016 | 29 | 300.000 | 8.700.000 | ||||||||||||
43 | Máy vi tính CMS Media (Core duo E7500) | 2012 | 1 | 150.000 | 150.000 | ||||||||||||
44 | Máy vi tính để bàn Dell Optilex 3020 CTO | 2014 | 5 | 200.000 | 1.000.000 | ||||||||||||
45 | Máy vi tính để bàn Dell OptiPlex 3010 | 2014 | 3 | 200.000 | 600.000 | ||||||||||||
46 | Máy vi tính Dell OptiPlex 390DT, màn hình Dell E1912H 18.5″ (Trung Quốc) | 2013 | 4 | 200.000 | 800.000 | ||||||||||||
47 | Máy vi tính đồng bộ | 2014 | 1 | 200.000 | 200.000 | ||||||||||||
48 | Máy vi tính đồng bộ Dell Vostro 3250SFF | 2017 | 1 | 200.000 | 200.000 | ||||||||||||
49 | PLC Simens S7-200 | 2014 | 1 | 50.000 | 50.000 | ||||||||||||
50 | Tủ ấm Incucell 111 | 2007 | 1 | 300.000 | 300.000 | ||||||||||||
51 | Tủ Hood FH-120 | 2013 | 1 | 300.000 | 300.000 | ||||||||||||
52 | Tủ sấy Ecocell 111-MMM | 2007 | 1 | 300.000 | 300.000 | ||||||||||||
53 | Tủ sấy Memmert (kèm khay) | 2006 | 1 | 200.000 | 200.000 | ||||||||||||
54 | Tủ sấy thường – DOD-150 | 2013 | 1 | 200.000 | 200.000 | ||||||||||||
55 | Xe máy Super Dream STD | 2007 | 1 | 3.500.000 | 3.500.000 | Bán phế liệu | |||||||||||
56 | Bếp điện 1 ngăn Gali-2002 | 2018 | 1 | 50.000 | 50.000 | CCDC | |||||||||||
57 | Bình khí chữa cháy MT3 | 2017 | 46 | 70.000 | 3.220.000 | CCDC | |||||||||||
58 | Bình bột chữa cháy MFZ4 | 2017 | 4 | 70.000 | 280.000 | CCDC | |||||||||||
59 | Máy cất nước LPH-4-LASANY-4 lít/giờ | 2015 | 2 | 50.000 | 100.000 | CCDC | |||||||||||
60 | Kính Hiển Vi Sinh Học XSZ-PW136 | 2010 | 2 | 50.000 | 100.000 | CCDC | |||||||||||
61 | Bếp điện hồng ngoại Sunhouse | 2018 | 1 | 50.000 | 50.000 | CCDC | |||||||||||
62 | Cân đo chiều cao LONXIN | 2014 | 1 | 50.000 | 50.000 | CCDC | |||||||||||
63 | Máy điều hòa Funiki | 2010 | 2 | 400.000 | 800.000 | CCDC | |||||||||||
TỔNG | 181 | 39.235.000 | |||||||||||||||
II. GIÁ TRỊ VẬT TƯ THU HỒI TỪ CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG PHÒNG ĐỌC MỞ THƯ VIỆN | |||||||||||||||||
TT | Tên, đặc điểm vật tư | ĐVT | Số lượng | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||||||||||
1 | Cửa sổ sắt kính kích thước 1,58×1,39m và khung sắt bảo vệ | Kg | 11 bộ | 269,5 | 7.000 | 1.886.500 | |||||||||||
2 | Cửa đi sắt kính kích thước 1,18×2,12m | Kg | 6 bộ | 216 | 7.000 | 1.512.000 | |||||||||||
3 | Cửa đi sắt kính kích thước 1,57×2,19mm | Kg | 1 bộ | 41 | 7.000 | 287.000 | |||||||||||
TỔNG | 3.685.500 | ||||||||||||||||
III. GIÁ TRỊ VẬT TƯ THU HỒI TỪ CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA HỘI TRƯỜNG A | |||||||||||||||||
TT | Tên, đặc điểm vật tư | ĐVT | Số lượng | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||||||||||
1 | Cửa sắt kéo CSK kích thước 1,805×2,1 m | Kg | 2 bộ | 92 | 7.000 | 644.000 | |||||||||||
2 | Tôn cũ tháo dỡ | Kg | 507,2 m2 | 1728 | 6.000 | 10.368.000 | |||||||||||
TỔNG | 11.012.000 | ||||||||||||||||
IV. GIÁ TRỊ QUẠT THU HỒI TỪ SỬA CHỮA, THAY MỚI | |||||||||||||||||
TT | Tên, đặc điểm vật tư | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||||||||||||
1 | Quạt đứng | Cái | 7 | 110.000 | 770.000 | ||||||||||||
2 | Quạt trần | Cái | 10 | 50.000 | 500.000 | ||||||||||||
3 | Quạt treo tường | Cái | 21 | 50.000 | 1.050.000 | ||||||||||||
TỔNG | 2.320.000 | ||||||||||||||||
V. GIÁ TRỊ VẬT TƯ THU HỒI TỪ CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA THANG MÁY | |||||||||||||||||
TT | Tên, đặc điểm vật tư | ĐVT | Số lượng | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||||||||||
1 | Bánh xe cửa tầng | Kg | 120 cái | 24 | 7.000 | 168.000 | |||||||||||
2 | Bộ truyền động cửa cabin 2CO1000 | Kg | 1 bộ | 45 | 7.000 | 315.000 | |||||||||||
3 | Bộ truyền động cửa cabin 2CO800 | Kg | 1 bộ | 45 | 7.000 | 315.000 | |||||||||||
4 | Cáp tải phi 10 | Kg | 1200m | 402 | 7.000 | 2.814.000 | |||||||||||
5 | Cáp thép phi 8 | Kg | 240m | 52 | 7.000 | 364.000 | |||||||||||
6 | Bộ thắng động cơ | Kg | 1 bộ | 36 | 7.000 | 252.000 | |||||||||||
7 | Bộ thắng động cơ | Kg | 1 bộ | 32 | 7.000 | 224.000 | |||||||||||
8 | Giảm chấn cabin | Kg | 2 cái | 54 | 7.000 | 378.000 | |||||||||||
9 | Giảm chấn đối trọng | Kg | 2 cái | 54 | 7.000 | 378.000 | |||||||||||
10 | Bảng điều khiển bên trong cabin | Kg | 2 cái | 3 | 10.500 | 31.500 | |||||||||||
11 | Bảng điều khiển ngoài cửa tầng 15 | Kg | 2 cái | 2 | 10.500 | 21.000 | |||||||||||
TT | Tên, đặc điểm vật tư | ĐVT | Số lượng | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||||||||||
12 | Bảng điều khiển ngoài cửa tầng 1 | Kg | 2 cái | 2 | 10.500 | 21.000 | |||||||||||
13 | Bảng điều khiển ngoài cửa tầng 2-14 | Kg | 26 cái | 26 | 10.500 | 273.000 | |||||||||||
14 | Vách cabin kích thước 600×2.400mm | Kg | 3 tấm | 90 | 10.500 | 945.000 | |||||||||||
15 | Vách cabin kích thước 540×2.400mm | Kg | 3 tấm | 84 | 10.500 | 882.000 | |||||||||||
16 | Trần giả cabin thang máy kích thước 1620x1520mm | Kg | 1 bộ | 40 | 10.500 | 420.000 | |||||||||||
17 | Trần giả cabin thang máy kích thước 1320x1270mm | Kg | 1 bộ | 30 | 10.500 | 315.000 | |||||||||||
18 | Bộ khống chế tốc độ | Kg | 2 bộ | 76 | 7.000 | 532.000 | |||||||||||
19 | Cao su định vị nóc cabin | Kg | 4 cái | 14 | 7.000 | 98.000 | |||||||||||
TỔNG | 8.746.500 | ||||||||||||||||
VI. GIÁ TRỊ VẬT TƯ THU HỒI TỪ CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG CĂNG TIN GIẢNG ĐƯỜNG | |||||||||||||||||
TT | Tên, đặc điểm vật tư | ĐVT | Số lượng | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||||||||||
1 | Cửa sắt kéo SK kích thước 2,0×1,6m | Kg | 3 bộ | 51 | 7.000 | 357.000 | |||||||||||
TỔNG | 357.000 | ||||||||||||||||
TỔNG GIÁ KHỞI ĐIỂM (I+II+III+IV+V+VI) | 65.356.000 | ||||||||||||||||
Hiện tài sản đang để tại kho, bãi của Trường Đại học Quy Nhơn – 170 An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
2. Tổng giá khởi điểm của tài sản: 65.356.000 đồng (Sáu mươi lăm triệu, ba trăm năm mươi sáu ngàn đồng) theo Quyết định số 3536/QĐ- ĐHQN ngày 18/10/2024 của Hiệu trưởng Trường Đại học Quy Nhơn về việc phê duyệt giá khởi điểm của lô tài sản thanh lý theo hình thức đấu giá.
* Giá khởi điểm của tài sản nói trên chưa bao gồm các chi phí tháo dỡ (nếu có), bốc xếp, vận chuyển và các chi phí khác có liên quan đến tài sản đấu giá, các chi phí trên người mua được tài sản đấu giá chịu trách nhiệm chi trả.
3. Thời gian, địa điểm xem thực trạng tài sản, hồ sơ, tài liệu về tài sản đấu giá: Trong giờ hành chính, kể từ ngày niêm yết việc đấu giá tài sản đến ngày mở cuộc đấu giá tại kho, bãi của Trường Đại học Quy Nhơn – 170 An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định hoặc tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản – 37 Phan Đình Phùng, phường Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
4. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ đăng ký tham gia đấu giá, địa điểm đấu giá tài sản và bước giá.
– Thời gian bán hồ sơ tham gia đấu giá:Trong giờ hành chính kể từ ngày niêm yết việc đấu giá tài sản cho đến 16 giờ 00 phút ngày 26/11/2024, tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản – Địa chỉ: 37 Phan Đình Phùng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
– Thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá hợp lệ và nộp phiếu trả giá: Trong giờ hành chính kể từ ngày niêm yết việc đấu giá tài sản cho đến 16 giờ 00 phút ngày 26/11/2024, tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản.
– Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Lúc 08 giờ 30 phút, ngày 29/11/2024 tại Phòng họp B, Trường Đại học Quy Nhơn, địa chỉ: 170 An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
Trường hợp có sự thay đổi ngày, giờ và thời gian địa điểm tổ chức cuộc đấu giá sẽ thông báo cụ thể.
– Bước giá: 4.000.000 đồng/lần trả giá, là mức chênh lệch tối thiểu của lần trả giá sau so với lần trả giá trước liền kề, áp dụng xuyên suốt trong quá trình tổ chức cuộc đấu giá.
5. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp (bỏ phiếu trả giá ngay từ khi nộp hồ sơ tham gia đấu giá) với đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá.
6. Phương thức đấu giá: Đấu giá nguyên lô tài sản cố định, công cụ, dụng cụ và vật tư của thông báo này bằng phương thức trả giá lên.
7. Người có tài sản đấu giá: Trường Đại học Quy Nhơn.
8. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký tham gia đấu giá tài sản trên phải có đủ năng lực hành vi dân sự và đủ năng lực tài chính để thực hiện nghĩa vụ sau khi trúng đấu giá đều được tham gia đấu giá. Khi đăng ký tham gia đấu giá tài sản trên phải nộp hồ sơ hợp lệ trước ngày mở cuộc đấu giá 02 ngày, chậm nhất đến 16 giờ 00 phút, ngày 26/11/2024.
8.1. Hồ sơ hợp lệ gồm:
– 01 Đơn đăng ký tham gia đấu giá tài sản theo mẫu của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản phát hành (bản chính);
– 01 Giấy Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân (bản photo);
– Giấy nộp tiền đặt trước (bản chính hoặc bản phô tô);
– Phiếu thu hoặc giấy nộp tiền hồ sơ tham gia đấu giá (bản chính hoặc bản phô tô);
– 01 phiếu trả giá vòng gián tiếp (vòng 1) và 01 bì thư đựng phiếu trả giá.
8.2. Nộp khoản tiền đặt trước: 13.000.000 đồng (Mười ba triệu đồng) bằng chuyển khoản vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại các Ngân hàng sau:
* TK số: 117.0000.21160 tại Ngân hàng Công Thương – CN Bình Định.
* TK số: 117.0000.75999 tại Ngân hàng Công Thương – CN Phú Tài.
* TK số: 4300.201.003401 tại Agribank – CN Bình Định.
* TK số: 0431.000.197020 tại Ngân hàng Ngoại Thương – CN Quy Nhơn
* TK số: 580.10000.929389 tại Ngân hàng BIDV – CN Bình Định
Khoản tiền đặt trước là khoản tiền không phát sinh lãi suất
8.3. Nộptiền hồ sơ tham gia đấu giá tài sản 150.000 đồng (Một trăm năm mươi ngàn đồng).
Nếu người khác tham gia đấu giá thay thì phải có ủy quyền của người tham gia đấu giá. Việc ủy quyền phải thực hiện theo quy định của pháp luật.
Tiền đặt trước tham gia đấu giá nộp bằng chuyển khoản và nộp đúng số tiền theo thông báo đã quy định; tiền hồ sơ tham gia đấu giá nộp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản, nội dung chuyển khoản phải ghi: Chuyển tiền đặt trước và tiền hồ sơ tham gia đấu giá (TGĐG) lô tài sản thanh lý của Trường Đại học Quy Nhơn.
Nếu người khác chuyển (nộp) tiền thay thì phần nội dung chuyển (nộp) tiền phải thể hiện tên của người đăng ký tham gia đấu giá.
– Tại vòng đấu giá gián tiếp, người tham gia đấu giá phải bỏ phiếu trả giá, giá bỏ phiếu trả giá bằng giá khởi điểm hoặc giá khởi điểm cộng ít nhất một bước giá (nhưng phải trả tròn bước giá). Giá trúng đấu giá phải ít nhất tròn một bước giá.
(Giá trả = Giá khởi điểm + n bước giá, với n > 0 và là số nguyên)
Trước khi đăng ký tham gia đấu giá tài sản, người tham gia đấu giá có trách nhiệm: Tìm hiểu các thông tin về nguồn gốc pháp lý của tài sản và cam kết đã tham khảo kỹ hồ sơ pháp lý của tài sản đấu giá, trực tiếp xem tài sản và đồng ý mua tài sản theo nguyên trạng, “có sao mua vậy” và nhận tài sản trúng đấu giá đúng như hiện trạng thực tế hiện có của tài sản và trên hồ sơ đã được xem, giám định trước đó. Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản và Trường Đại học Quy Nhơn không chịu trách nhiệm về những trường hợp không xem hiện trạng tài sản, chất lượng, số lượng tài sản đấu giá, các giấy tờ có liên quan đến tài sản đấu giá và nội dung của Quy chế đấu giá tài sản thanh lý này mà đăng ký tham gia đấu giá.
– Người trúng đấu giá tài sản cam kết: Đã xem xét kỹ, biết rõ, tự chịu trách nhiệm và tự chịu các chi phí phát sinh đối với mọi nghĩa vụ, quyền lợi có liên quan đến tài sản đấu giá; không có khiếu nại, tranh chấp gì kể từ sau thời điểm hoàn thành việc ký kết hợp đồng mua bán tài sản đấu giá;
– Khi trả giá phải trả tròn bước giá, giá trúng đấu giá phải ít nhất tròn một bước giá.
– Người mua được tài sản đấu giá phải nộp đủ tiền cho Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản hoặc Trường Đại học Quy Nhơn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày đấu giá thành (trừ có thoả thuận khác).
– Trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày đấu giá thành, người trúng đấu giá tài sản trên phải nộp tiền ký quỹ là 20.000.000 đồng (Hai mươi triệu đồng) cho Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để đảm bảo thực hiện việc hoàn trả mặt bằng đúng hiện trạng quy định. Sau khi thực hiện đầy đủ các quy định trong Hợp đồng mua bán tài sản đấu giá sẽ được hoàn trả lại số tiền ký quỹ trong thời hạn 03 ngày làm việc;
– Người trúng đấu giá tài sản tự chịu chi phí tháo dỡ (nếu có), bốc xếp và vận chuyển, chịu trách nhiệm trước pháp luật về an toàn lao động và công tác PCCC trong quá trình tháo dỡ, bốc xếp và vận chuyển;
– Trong quá trình bốc xếp, vận chuyển tuyệt đối phải giữ an ninh trật tự, không trao đổi to tiếng; không tự ý ra, vào cổng và đi lại trong cơ quan; quay phim, chụp hình, ghi âm dưới bất cứ hình thức nào khi chưa có sự đồng ý của Trường Đại học Quy Nhơn;
– Thời hạn tháo dỡ (nếu có), bốc xếp và vận chuyển để trả lại mặt bằng là 10 ngày, kể từ ngày người trúng đấu giá nhận bàn giao tài sản. Việc tháo dỡ (nếu có), bốc xếp và vận chuyển phải đảm bảo đúng tiến độ, nếu chậm một ngày so với hợp đồng sẽ bị phạt 500.000 đồng/ngày;
– Người có tài sản đấu giá có trách nhiệm giao tài sản cho người trúng đấu giá trong thời hạn 05 ngày làm việc khi người mua được tài sản đấu giá nộp đủ tiền (trừ có thỏa thuận khác).
Mọi chi tiết xin liên hệ tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản – 37 Phan Đình Phùng, TP. Quy Nhơn. ĐT: 0256.3812837; 3822216.