Đấu Giá Tài Sản

Thông báo ĐGTS: Lô tài sản thanh lý là tài sản cố định, công cụ, dụng cụ và vật tư thu hồi từ các công trình thanh lý của Trường Đại học Quy Nhơn

Lô tài sản thanh lý là tài sản cố định, công cụ, dụng cụ và vật tư thu hồi từ các công trình thanh lý của Trường Đại học Quy Nhơn, cụ thể:

I. GIÁ TRỊ TÀI SẢN THANH LÝ      Đvt: đồng
TTTên, đặc điểm tài sảnNăm đưa vào SDSố lượng Đơn giáThành tiềnGhi chú
1Bài thí nghiệm cơ chất ức chế enzym P13699602013295.000190.000 
2Bài thí nghiệm đo vận tốc của âm thanh P221010020131116.000116.000 
3Bài thí nghiệm hô hấp lá P13512602013263.000126.000 
4Bài thí nghiệm sinh lý học 12673-892013159.00059.000 
5Bài thí nghiệm thủy phân Glucoza P13514602013266.000132.000 
6Bài thí nghiệm tính thấm ion của màng tế bào P13697602013263.000126.000 
7Bài thí nghiệm ức chế enzym P13700602013293.000186.000 
8Bếp cách thuỷ LWB-211A2015150.00050.000 
9Bộ bàn họp20101150.000150.000 
10Bộ BPCLE/CONV ứng dụng mô phỏng băng tải2012190.00090.000 
11Bộ BPCLE/FEED điều khiển quá trình nạp và dỡ hàng2012190.00090.000 
12Bộ BPCLE/MILL mô phỏng máy cán2012190.00090.000 
13Bộ BPCLE/PLBP mô phỏng mô hình đóng gói và đóng hộp sản phẩm2012190.00090.000 
14Bộ PLCE/ET1 mô phỏng thang máy2012190.00090.000 
15Bộ thiết bị thí nghiệm giảng dạy môn công nghệ2013150.00050.000 
16Burett hiện số Solarus2007150.00050.000 
17Cân kỹ thuật BL-620S2013150.00050.000 
18Cân phân tích PA2142015150.00050.000 
19Giao diện Science workshop 7502008250.000100.000 
20Kính hiển vi 48923-4120132100.000200.000 
21Kính hiển vi chụp ảnh TQ1998150.00050.000 
22Kính hiển vi có gắn Camera 48923-4120131100.000100.000 
TTTên, đặc điểm tài sảnNăm đưa vào SDSố lượng Đơn giáThành tiềnGhi chú
23Kính hiển vi thường (Nhật)20051100.000100.000 
24Máy ấp trứng LDI – 50020131200.000200.000 
25Máy cất nước 1 lần2013150.00050.000 
26Máy cất nước 1 lần 2001/420152200.000400.000 
27Máy cất nước hai lần LWD-3005D20151400.000400.000 
28Máy chiếu Sony VPL EW57520188100.000800.000 
29Máy điều hoà 1 chiều tủ đứng Sumikura201612.000.0002.000.000 
30Máy điều hòa 3HP Panasonic C28FFH201511.500.0001.500.000 
31Máy đo độ dẫn để bàn Orion Star A2122014150.00050.000 
32Máy đo pH dải đo 0-14 AL20pH2013350.000150.000 
33Máy đo PH để bàn HI 22112015350.000150.000 
34Máy in màu HP Color Laserjet Pro M254nw20181200.000200.000 
35Máy khuấy từ 6 vị trí hiện số HJ-6A20152150.000300.000 
36Máy lạnh tủ đứng nagakawa NP-C50DL 5HP201611.500.0001.500.000 
37Máy photocopy siêu tốc201313.000.0003.000.000 
38Máy quang phổ UV-Vis 250220122200.000400.000 
39Máy RZ370 photo siêu tốc kỹ thuật số200613.000.0003.000.000 
40Máy tính để bàn Asus20116150.000900.000 
41Máy tính HP Compad dc 580020115150.000750.000 
42Máy vi tính Acer Verton X6440G201629300.0008.700.000 
43Máy vi tính CMS Media (Core duo E7500)20121150.000150.000 
44Máy vi tính để bàn Dell Optilex 3020  CTO20145200.0001.000.000 
45Máy vi tính để bàn Dell OptiPlex 301020143200.000600.000 
46Máy vi tính Dell OptiPlex 390DT, màn hình Dell E1912H 18.5″ (Trung Quốc)20134200.000800.000 
47Máy vi tính đồng bộ20141200.000200.000 
48Máy vi tính đồng bộ Dell Vostro 3250SFF20171200.000200.000 
49PLC Simens S7-2002014150.00050.000 
50Tủ ấm Incucell 11120071300.000300.000 
51Tủ Hood FH-12020131300.000300.000 
52Tủ sấy Ecocell 111-MMM20071300.000300.000 
53Tủ sấy Memmert (kèm khay)20061200.000200.000 
54Tủ sấy thường – DOD-15020131200.000200.000 
55Xe máy Super Dream STD200713.500.0003.500.000Bán phế liệu
56Bếp điện 1 ngăn Gali-20022018150.00050.000CCDC
57Bình khí chữa cháy MT320174670.0003.220.000CCDC
58Bình bột chữa cháy MFZ42017470.000280.000CCDC
59Máy cất nước LPH-4-LASANY-4 lít/giờ2015250.000100.000CCDC
60Kính Hiển Vi Sinh Học XSZ-PW1362010250.000100.000CCDC
61Bếp điện hồng ngoại Sunhouse2018150.00050.000CCDC
62Cân đo chiều cao LONXIN2014150.00050.000CCDC
63Máy điều hòa Funiki20102400.000800.000CCDC
TỔNG 181 39.235.000 
II. GIÁ TRỊ VẬT TƯ THU HỒI TỪ CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG PHÒNG ĐỌC MỞ THƯ VIỆN
TTTên, đặc điểm vật tưĐVTSố lượngKhối lượng Đơn giáThành tiền
1Cửa sổ sắt kính kích thước 1,58×1,39m và khung sắt bảo vệKg11 bộ269,57.0001.886.500
2Cửa đi sắt kính kích thước 1,18×2,12mKg6 bộ2167.0001.512.000
3Cửa đi sắt kính kích thước 1,57×2,19mmKg1 bộ417.000287.000
TỔNG  3.685.500
III. GIÁ TRỊ VẬT TƯ THU HỒI TỪ CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA HỘI TRƯỜNG A
TTTên, đặc điểm vật tưĐVTSố lượngKhối lượng Đơn giáThành tiền
1Cửa sắt kéo CSK kích thước 1,805×2,1 mKg2 bộ927.000644.000
2Tôn cũ tháo dỡKg507,2 m217286.00010.368.000
TỔNG      11.012.000
IV. GIÁ TRỊ QUẠT THU HỒI TỪ SỬA CHỮA, THAY MỚI
TTTên, đặc điểm vật tưĐVTSố lượng Đơn giáThành tiền
1Quạt đứngCái7110.000770.000
2Quạt trầnCái1050.000500.000
3Quạt treo tườngCái2150.0001.050.000
TỔNG   2.320.000
V. GIÁ TRỊ VẬT TƯ THU HỒI TỪ CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA THANG MÁY
TTTên, đặc điểm vật tưĐVTSố lượngKhối lượng Đơn giáThành tiền
1Bánh xe cửa tầngKg120 cái247.000168.000
2Bộ truyền động cửa cabin 2CO1000Kg1 bộ457.000315.000
3Bộ truyền động cửa cabin 2CO800Kg1 bộ457.000315.000
4Cáp tải phi 10Kg1200m4027.0002.814.000
5Cáp thép phi 8Kg240m527.000364.000
6Bộ thắng động cơKg1 bộ367.000252.000
7Bộ thắng động cơKg1 bộ327.000224.000
8Giảm chấn cabinKg2 cái547.000378.000
9Giảm chấn đối trọngKg2 cái547.000378.000
10Bảng điều khiển bên trong cabinKg2 cái310.50031.500
11Bảng điều khiển ngoài cửa tầng 15Kg2 cái210.50021.000
TTTên, đặc điểm vật tưĐVTSố lượngKhối lượng Đơn giáThành tiền
12Bảng điều khiển ngoài cửa tầng 1Kg2 cái210.50021.000
13Bảng điều khiển ngoài cửa tầng 2-14Kg26 cái2610.500273.000
14Vách cabin kích thước 600×2.400mmKg3 tấm9010.500945.000
15Vách cabin kích thước 540×2.400mmKg3 tấm8410.500882.000
16Trần giả cabin thang máy kích thước 1620x1520mmKg1 bộ4010.500420.000
17Trần giả cabin thang máy kích thước 1320x1270mmKg1 bộ3010.500315.000
18Bộ khống chế tốc độKg2 bộ767.000532.000
19Cao su định vị nóc cabinKg4 cái147.00098.000
TỔNG   8.746.500
VI. GIÁ TRỊ VẬT TƯ THU HỒI TỪ CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG CĂNG TIN GIẢNG ĐƯỜNG
TTTên, đặc điểm vật tưĐVTSố lượngKhối lượng Đơn giáThành tiền
1Cửa sắt kéo SK kích thước 2,0×1,6mKg3 bộ517.000357.000
TỔNG        357.000
TỔNG GIÁ KHỞI ĐIỂM (I+II+III+IV+V+VI) 65.356.000

Hiện tài sản đang để tại kho, bãi của Trường Đại học Quy Nhơn – 170 An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

2. Tổng giá khởi điểm của tài sản: 65.356.000 đồng (Sáu mươi lăm triệu, ba trăm năm mươi sáu ngàn đồng) theo Quyết định số 3536/QĐ- ĐHQN ngày 18/10/2024 của Hiệu trưởng Trường Đại học Quy Nhơn về việc phê duyệt giá khởi điểm của lô tài sản thanh lý theo hình thức đấu giá.

* Giá khởi điểm của tài sản nói trên chưa bao gồm các chi phí tháo dỡ (nếu có), bốc xếp, vận chuyển và các chi phí khác có liên quan đến tài sản đấu giá, các chi phí trên người mua được tài sản đấu giá chịu trách nhiệm chi trả.

3. Thời gian, địa điểm xem thực trạng tài sản, hồ sơ, tài liệu về tài sản đấu giá: Trong giờ hành chính, kể từ ngày niêm yết việc đấu giá tài sản đến ngày mở cuộc đấu giá tại kho, bãi của Trường Đại học Quy Nhơn – 170 An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định hoặc tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản37 Phan Đình Phùng, phường Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

4. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ đăng ký tham gia đấu giá, địa điểm đấu giá tài sản và bước giá.

– Thời gian bán hồ sơ tham gia đấu giá:Trong giờ hành chính kể từ ngày niêm yết việc đấu giá tài sản cho đến 16 giờ 00 phút ngày 26/11/2024, tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản – Địa chỉ: 37 Phan Đình Phùng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

– Thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá hợp lệ và nộp phiếu trả giá: Trong giờ hành chính kể từ ngày niêm yết việc đấu giá tài sản cho đến 16 giờ 00 phút ngày 26/11/2024, tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản.

– Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Lúc 08 giờ 30 phút, ngày 29/11/2024 tại Phòng họp B, Trường Đại học Quy Nhơn, địa chỉ: 170 An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

Trường hợp có sự thay đổi ngày, giờ và thời gian địa điểm tổ chức cuộc đấu giá sẽ thông báo cụ thể.

– Bước giá: 4.000.000 đồng/lần trả giá, là mức chênh lệch tối thiểu của lần trả giá sau so với lần trả giá trước liền kề, áp dụng xuyên suốt trong quá trình tổ chức cuộc đấu giá. 

5. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp (bỏ phiếu trả giá ngay từ khi nộp hồ sơ tham gia đấu giá) với đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá.

6. Phương thức đấu giá: Đấu giá nguyên lô tài sản cố định, công cụ, dụng cụ và vật tư của thông báo này bằng phương thức trả giá lên.

7. Người có tài sản đấu giá: Trường Đại học Quy Nhơn.

8. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký tham gia đấu giá tài sản trên phải có đủ năng lực hành vi dân sự và đủ năng lực tài chính để thực hiện nghĩa vụ sau khi trúng đấu giá đều được tham gia đấu giá. Khi đăng ký tham gia đấu giá tài sản trên phải nộp hồ sơ hợp lệ trước ngày mở cuộc đấu giá 02 ngày, chậm nhất đến 16 giờ 00 phút, ngày 26/11/2024.

8.1. Hồ sơ hợp lệ gồm:

– 01 Đơn đăng ký tham gia đấu giá tài sản theo mẫu của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản phát hành (bản chính);

– 01 Giấy Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân (bản photo);

– Giấy nộp tiền đặt trước (bản chính hoặc bản phô tô);

– Phiếu thu hoặc giấy nộp tiền hồ sơ tham gia đấu giá (bản chính hoặc bản phô tô);

– 01 phiếu trả giá vòng gián tiếp (vòng 1) và 01 bì thư đựng phiếu trả giá.

8.2. Nộp khoản tiền đặt trước: 13.000.000 đồng (Mười ba triệu đồng) bằng chuyển khoản vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại các Ngân hàng sau:

* TK số: 117.0000.21160 tại Ngân hàng Công Thương – CN Bình Định.

       * TK số: 117.0000.75999 tại Ngân hàng Công Thương – CN Phú Tài.

* TK số: 4300.201.003401 tại Agribank – CN Bình Định.

* TK số: 0431.000.197020 tại Ngân hàng Ngoại Thương – CN Quy Nhơn

        * TK số: 580.10000.929389 tại Ngân hàng BIDV – CN Bình Định

Khoản tiền đặt trước là khoản tiền không phát sinh lãi suất

8.3. Nộptiền hồ sơ tham gia đấu giá tài sản 150.000 đồng (Một trăm năm mươi ngàn đồng).

Nếu người khác tham gia đấu giá thay thì phải có ủy quyền của người tham gia đấu giá. Việc ủy quyền phải thực hiện theo quy định của pháp luật.

 Tiền đặt trước tham gia đấu giá nộp bằng chuyển khoản và nộp đúng số tiền theo thông báo đã quy định; tiền hồ sơ tham gia đấu giá nộp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản, nội dung chuyển khoản phải ghi: Chuyển tiền đặt trước và tiền hồ sơ tham gia đấu giá (TGĐG) lô tài sản thanh lý của Trường Đại học Quy Nhơn.

Nếu người khác chuyển (nộp) tiền thay thì phần nội dung chuyển (nộp) tiền phải thể hiện tên của người đăng ký tham gia đấu giá.

– Tại vòng đấu giá gián tiếp, người tham gia đấu giá phải bỏ phiếu trả giá, giá bỏ phiếu trả giá bằng giá khởi điểm hoặc giá khởi điểm cộng ít nhất một bước giá (nhưng phải trả tròn bước giá). Giá trúng đấu giá phải ít nhất tròn một bước giá.

 (Giá trả = Giá khởi điểm + n bước giá, với n > 0 và là số nguyên)

Trước khi đăng ký tham gia đấu giá tài sản, người tham gia đấu giá có trách nhiệm: Tìm hiểu các thông tin về nguồn gốc pháp lý của tài sản và cam kết đã tham khảo kỹ hồ sơ pháp lý của tài sản đấu giá, trực tiếp xem tài sản và đồng ý mua tài sản theo nguyên trạng, “có sao mua vậy” và nhận tài sản trúng đấu giá đúng như hiện trạng thực tế hiện có của tài sản và trên hồ sơ đã được xem, giám định trước đó. Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản và Trường Đại học Quy Nhơn không chịu trách nhiệm về những trường hợp không xem hiện trạng tài sản, chất lượng, số lượng tài sản đấu giá, các giấy tờ có liên quan đến tài sản đấu giá và nội dung của Quy chế đấu giá tài sản thanh lý này mà đăng ký tham gia đấu giá.

– Người trúng đấu giá tài sản cam kết: Đã xem xét kỹ, biết rõ, tự chịu trách nhiệm và tự chịu các chi phí phát sinh đối với mọi nghĩa vụ, quyền lợi có liên quan đến tài sản đấu giá; không có khiếu nại, tranh chấp gì kể từ sau thời điểm hoàn thành việc ký kết hợp đồng mua bán tài sản đấu giá;

– Khi trả giá phải trả tròn bước giá, giá trúng đấu giá phải ít nhất tròn một bước giá.

– Người mua được tài sản đấu giá phải nộp đủ tiền cho Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản hoặc Trường Đại học Quy Nhơn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày đấu giá thành (trừ có thoả thuận khác).

– Trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày đấu giá thành, người trúng đấu giá tài sản trên phải nộp tiền ký quỹ là 20.000.000 đồng (Hai mươi triệu đồng) cho Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để đảm bảo thực hiện việc hoàn trả mặt bằng đúng hiện trạng quy định. Sau khi thực hiện đầy đủ các quy định trong Hợp đồng mua bán tài sản đấu giá sẽ được hoàn trả lại số tiền ký quỹ trong thời hạn 03 ngày làm việc;

– Người trúng đấu giá tài sản tự chịu chi phí tháo dỡ (nếu có), bốc xếp và vận chuyển, chịu trách nhiệm trước pháp luật về an toàn lao động và công tác PCCC trong quá trình tháo dỡ, bốc xếp và vận chuyển;

– Trong quá trình bốc xếp, vận chuyển tuyệt đối phải giữ an ninh trật tự, không trao đổi to tiếng; không tự ý ra, vào cổng và đi lại trong cơ quan; quay phim, chụp hình, ghi âm dưới bất cứ hình thức nào khi chưa có sự đồng ý của Trường Đại học Quy Nhơn;

– Thời hạn tháo dỡ (nếu có), bốc xếp và vận chuyển để trả lại mặt bằng là 10 ngày, kể từ ngày người trúng đấu giá nhận bàn giao tài sản. Việc tháo dỡ (nếu có), bốc xếp và vận chuyển phải đảm bảo đúng tiến độ, nếu chậm một ngày so với hợp đồng sẽ bị phạt 500.000 đồng/ngày;

– Người có tài sản đấu giá có trách nhiệm giao tài sản cho người trúng đấu giá trong thời hạn 05 ngày làm việc khi người mua được tài sản đấu giá nộp đủ tiền (trừ có thỏa thuận khác).

Mọi chi tiết xin liên hệ tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản – 37 Phan Đình Phùng, TP. Quy Nhơn. ĐT: 0256.3812837; 3822216.  

Bài Viết Liên Quan

Back to top button