Đấu Giá Tài Sản

Thông báo ĐGTS: Lô thiết bị, vật tư tháo dỡ, thu hồi nhà làm việc 04 Trần Phú

1. Tài sản đấu giá: Lô thiết bị, vật tư tháo dỡ, thu hồi nhà làm việc 04 Trần Phú, cụ thể như sau:

S T TNội dung công việcĐVTSLNguyên giáGiá trị còn lạim2/bộm/bộTổngHiện trạngĐơn giá
(đồng/đvt)
Giá trị đề nghị thanh lý
(đồng)
Ghi chú
ANHÀ CỬA           
I.KHỐI NHÀ A
         1         Cửa đi Đ1 (cửa gỗ kt:1,4*2,2m)bộ1,00  3,08 3,08Hư hỏng, mục nát, không SD được (CLCL khoản: 20%)30.00030.000 
2Cửa đi Đ2 (cửa gỗ kt:1,3*2,2m)bộ3,00  2,86 8,58Hư hỏng, mục nát, không SD được (CLCL khoản 20%)30.00090.000 
3Cửa đi Đ3 (cửa gỗ kt: 0,9*2,2m)bộ5,00  1,98 9,90Hư hỏng, mục nát, không SD được (CLCL khoản 20%)20.000100.000 
S T TNội dung công việcĐVTSLNguyên giáGiá trị còn lạim2/bộm/bộTổngHiện trạngĐơn giá
(đồng/đvt)
Giá trị đề nghị thanh lý
(đồng)
Ghi chú
4Cửa đi Đ4 (cửa nhôm kt: 0,65*2,0m)bộ7,00  1,30 9,10Hư hỏng, mục nát, không SD được (CLCL khoản 20%)100.000700.000 
5Cửa sổ S1 (cửa gỗ kt: 3,0*1,5m)bộ4,00  4,50 18,00Hư hỏng, mục nát, không SD được (CLCL khoảng20%)30.000120.000 
6Cửa sổ S2 (cửa gỗ kt: 2,1*1,5m)bộ5,00  3,15 15,75Hư hỏng, mục nát, không SD được (CLCL khoảng20%)30.000150.000 
7Cửa sổ S3 (cửa gỗ kt: 1,1*1,5m)bộ3,00  1,65 4,95Hư hỏng, mục nát, không SD được (CLCL khoảng: 20%)20.00060.000 
8Cửa sổ S4 (cửa gỗ kt: 0,5*0,5m)bộ2,00  0,25 0,50Hư hỏng, mục nát, không sử dụng được (CLCL khoảng20%)20.00040.000 
S T TNội dung công việcĐVTSLNguyên giáGiá trị còn lạim2/bộm/bộTổngHiện trạngĐơn giá
(đồng/đvt)
Giá trị đề nghị thanh lý
(đồng)
Ghi chú
9Cửa sổ S5 (cửa gỗ kt: 0,9*1,5m)bộ4,00  1,35 5,40Hư hỏng, mục nát, không sử dụng được (CLCL khoảng20%)20.00080.000 
10Cửa sổ S6 (cửa gỗ kt: 1,0*0,5m)bộ2,00  0,50 1,00Hư hỏng, mục nát, không sử dụng được (CLCL khoảng20%)20.00040.000 
11Khung cửa đi Đ1 (cửa gỗ kt 1,4+2,2*2)bộ1,00   5,805,80Hư hỏng, mục nát, không sử dụng được (CLCL khoảng 20%)40.00040.000 
12Khung cửa đi Đ2 (cửa gỗ kt 1,3+2,2*2)bộ3,00   5,7017,10Hư hỏng, mục nát, không SD được (CLCL khoảng20%)40.000120.000 
13Khung cửa đi Đ3 (cửa gỗ kt 0,9+2,2*2)bộ5,00   5,3026,50Hư hỏng, mục nát, không SD được (CLCL khoảng20%)20.000100.000 
S T TNội dung công việcĐVTSLNguyên giáGiá trị còn lạim2/bộm/bộTổngHiện trạngĐơn giá
(đồng/đvt)
Giá trị đề nghị thanh lý
(đồng)
Ghi chú
14Khung cửa đi Đ4 (nhôm kt 0,65+2*2)bộ7,00   4,6532,55Hư hỏng, mục nát, không SD được (CLCL khoảng20%)100.000700.000 
15Khung Cửa sổ S1 (kt: 3,0*2+1,5*2)bộ4,00   9,0036,00Khung bằng gỗ, đã mục nát, không SD được (CLCL khoảng20%)40.000160.000 
16Khung cửa sổ S2 (kt: 2,1*2+1,5*2)bộ5,00   7,2036,00Khung bằng gỗ, đã mục nát, không SD được (CLCL khoảng 20%)40.000200.000 
17Khung cửa sổ S3 (kt: 1,1*2+1,5*2)bộ3,00   5,2015,60Khung bằng gỗ, đã mục nát, không SD được (CLCL khoảng 20%)20.00060.000 
18Khung cửa sổ S4 (kt: 0,5*2+0,5*2)bộ2,00   2,004,00Khung bằng gỗ, đã mục nát, không SD được (CLCL khoảng20%)20.00040.000 
S T TNội dung công việcĐVTSLNguyên giáGiá trị còn lạim2/bộm/bộTổngHiện trạngĐơn giá
(đồng/đvt)
Giá trị đề nghị thanh lý
(đồng)
Ghi chú
19Khung cửa sổ S5 (kt: 0,9*2+1,5*2)bộ4,00   4,8019,20Khung bằng gỗ, đã mục nát, không SD được (CLCL khoảng20%)20.00080.000 
20Khung cửa sổ S6 (kt: 1,0*2+0,5*2)bộ2,00   3,006,00Khung bằng gỗ, đã mục nát, không SD được (CLCL khoảng20%)20.00040.000 
21Tôn lợp máim2136,55    136,55Rỉ sét, mục nát, không SD được (CLCL khoảng30%)20.0002.731.000 
22Xà gồ thép C125x40,5x15x2.0 (theo thực tế)kg575    575Xà gồ bị rỉ sét, sử dụng lại được (chất lượng còn lại đạt 30%)7.0004.025.000HĐ tính C150x50x20x2,5
23Lan can hoa sắtmd6,95    6,95Khung sắt đặc, rỉ sét, hư hỏng, không SD được (CLCL khoảng20%)25.000173.750 
II.KHỐI NHÀ B
S T TNội dung công việcĐVTSLNguyên giáGiá trị còn lạim2/bộm/bộTổngHiện trạngĐơn giá
(đồng/đvt)
Giá trị đề nghị thanh lý
(đồng)
Ghi chú
1Cửa đi Đ1 (cửa gỗ kt: 0,9*2,2m)bộ10,00  1,98 19,80Hư hỏng, mục nát, không SD được (CLCL khoảng20%)20.000200.000 
2Cửa đi Đ2 (cửa nhôm kt: 0,57*2,0m)bộ12,00  1,14 13,68Hư hỏng, mục nát, không SD được (CLCL khoảng20%)100.0001.200.000 
3Cửa đi Đ3 (cửa gỗ kt: 1,0*2,2m)bộ2,00  2,20 4,40Hư hỏng, mục nát, không SD được (CLCL khoảng 20%)30.00060.000 
4Cửa đi Đ4 (cửa nhôm kt: 0,9*2,2m)bộ3,00  1,98 5,94Hư hỏng, mục nát, không SD được (CLCL khoảng 20%)100.000300.000 
5Cửa sổ S1 (cửa gỗ kt: 2,1*1,5m)bộ7,00  3,15 22,05Hư hỏng, mục nát, không Sd được (CLCL khoảng20%)30.000210.000 
S T TNội dung công việcĐVTSLNguyên giáGiá trị còn lạim2/bộm/bộTổngHiện trạngĐơn giá
(đồng/đvt)
Giá trị đề nghị thanh lý
(đồng)
Ghi chú
6Cửa sổ S2 (cửa gỗ kt: 1,1*1,5m)bộ8,00  1,65 13,20Hư hỏng, mục nát, không SD được (CLCL khoảng20%)20.000160.000 
7Cửa sổ S3 (cửa gỗ kt: 0,5*0,5m)bộ5,00  0,25 1,25Hư hỏng, mục nát, không SD được (CLCL khoảng20%)20.000100.000 
8Cửa sổ S4 (cửa gỗ kt: 0,9*1,5m)bộ7,00  1,35 9,45Hư hỏng, mục nát, không SD được (CLCL khoảng20%)20.000140.000 
9Cửa sổ S5 (cửa gỗ kt: 0,7*0,5m)bộ10,00  0,35 3,50Hư hỏng, mục nát, không SD được (CLCL khoảng20%)20.000200.000 
10Cửa sổ S6 (cửa nhôm kt: 1,2*1,5m)bộ7,00  1,80 12,60Hư hỏng, mục nát, không SD được (CLCL khoảng20%)70.000490.000 
S T TNội dung công việcĐVTSLNguyên giáGiá trị còn lạim2/bộm/bộTổngHiện trạngĐơn giá
(đồng/đvt)
Giá trị đề nghị thanh lý
(đồng)
Ghi chú
11Khung cửa đi Đ1 (cửa gỗ kt 0,9+2,2*2)bộ10,00   5,3053,00Hư hỏng, mục nát, không SD được (CLCL khoảng20%)20.000200.000 
12Khung cửa đi Đ2 (cửa nhôm kt 0,57+2,0*2)bộ12,00   4,5754,84Hư hỏng, mục nát, không SD được (CLCL khoảng20%)100.0001.200.000 
13Khung cửa đi Đ3 (cửa gỗ kt 1,0+2,2*2)bộ2,00   5,4010,80Hư hỏng, mục nát, không sử dụng được (CLCL khoảng20%)40.00080.000 
14Khung cửa đi Đ4 (cửa nhôm kt 0,9+2,2*2)bộ3,00   5,3015,90Hư hỏng, mục nát, không SD được (CLCL khoảng20%)100.000300.000 
15Khung cửa sổ S1 (cửa gỗ kt 2,1*2+1,5*2)bộ7,00   7,2050,40Hư hỏng, mục nát, không SD được (CLCL khoảng20%)40.000280.000 
S T TNội dung công việcĐVTSLNguyên giáGiá trị còn lạim2/bộm/bộTổngHiện trạngĐơn giá
(đồng/đvt)
Giá trị đề nghị thanh lý
(đồng)
Ghi chú
16Khung cửa sổ S2 (cửa gỗ kt 1,1*2+1,5*2)bộ8,00   5,2041,60Hư hỏng, mục nát, không SD được (CLCL khoảng20%)20.000160.000 
17Khung cửa sổ S3 (cửa gỗ kt 0,5*2+0,5*2)bộ5,00   2,0010,00Hư hỏng, mục nát, không sử dụng được (CLCL khoảng20%)20.000100.000 
18Khung cửa sổ S4 (cửa gỗ kt 0,9*2+1,5*2)bộ7,00   4,8033,60Hư hỏng, mục nát, không sử dụng được (CLCL khoảng20%)20.000140.000 
19Khung cửa sổ S5 (cửa gỗ kt 0,7*2+0,5*2)bộ10,00   2,4024,00Hư hỏng, mục nát, không SD được (CLCL khoảng20%)20.000200.000 
20Khung cửa sổ S6 (cửa nhôm kt 1,2*2+1,5*2)bộ7,00   5,4037,80Hư hỏng, mục nát, không SD được (CLCL khoảng20%)70.000490.000 
S T TNội dung công việcĐVTSLNguyên giáGiá trị còn lạim2/bộm/bộTổngHiện trạngĐơn giá
(đồng/đvt)
Giá trị đề nghị thanh lý
(đồng)
Ghi chú
21khung bảo vệ cửa sổ S1 (kt 2,1*1,5)bộ7,00  3,15 22,05Khung nan hoa sắt, rỉ sét, hư hỏng, không SD được (CLCL khoảng20%)30.000210.000 
22khung bảo vệ cửa sổ S2 (kt 1,1*1,5)bộ8,00  1,65 13,20Khung nan hoa sắt, rỉ sét, hư hỏng, không SD được (CLCL khoảng20%)20.000160.000 
23khung bảo vệ cửa sổ S3 (kt 0,5*0,5)bộ5,00  0,25 1,25Khung nan hoa sắt, rỉ sét, hư hỏng, không SD được (CLCL khoảng20%)20.000100.000 
24khung bảo vệ cửa sổ S4 (kt 0,9*1,5)bộ7,00  1,35 9,45Khung nan hoa sắt, rỉ sét, hư hỏng, không SD được (CLCL khoảng20%)20.000140.000 
25khung bảo vệ cửa sổ S5 (kt 0,7*0,5)bộ10,00  0,35 3,50Khung nan hoa sắt, rỉ sét, hư hỏng, không SD được (CLCL khoảng20%)20.000200.000 
S T TNội dung công việcĐVTSLNguyên giáGiá trị còn lạim2/bộm/bộTổngHiện trạngĐơn giá
(đồng/đvt)
Giá trị đề nghị thanh lý
(đồng)
Ghi chú
26khung bảo vệ cửa sổ S6 (kt 1,2*1,5)bộ7,00  1,80 12,60Khung nan hoa sắt, rỉ sét, hư hỏng, không SD được (CLCL khoảng20%)30.000210.000 
27Tôn lợp máim2209,88    209,88Rỉ sét, mục nát, không SD được (CLCL khoảng30%)20.0004.197.600 
28Xà gồ thép C125x40,5x15x2.0 (theo thực tế)kg1.124    1.124Xà gồ bị rỉ sét, sử dụng được (chất lượng còn lại đạt 30%)7.0007.868.000HĐ tính C150x50x20x2,5
29Lan can hoa sắtmd33,88    33,88Khung sắt đặc, rỉ sét, hư hỏng, không SD được (CLCL khoảng20%)25.000847.000 
Cộng         30.022.350 
BPHẦN THIẾT BỊ
1Máy điều hòa panasonic 1HP          (năm 2012)bộ1,00         9.800.000   0  1,00Hư hỏng, không SD được (CLCL khoảng10%)700.000700.000 
S T TNội dung công việcĐVTSLNguyên giáGiá trị còn lạim2/bộm/bộTổngHiện trạngĐơn giá
(đồng/đvt)
Giá trị đề nghị thanh lý
(đồng)
Ghi chú
2Máy điều hòa panasonic 1HP           (năm 2014)bộ1,00       13.000.000   0  1,00Hư hỏng, không SD được (CLCL khoảng10%)700.000700.000 
3Máy điều hòa ascent 1.5HP (năm 2012)bộ1,00         9.570.000   0  1,00Hư hỏng, không SD được (CLCL khoảng10%)700.000700.000 
4Máy điều hòa toshiba 1HP ( Năm 2014bộ1,00       13.000.000   0  1,00Hư hỏng, không SD được (CLCL khoảng10%)700.000700.000 
5Máy điều hòa sharp 1HP (năm 2014)bộ2,00       21.250.000   0  2,00Hư hỏng, không SD được (CLCL khoảng 10%)700.0001.400.000 
6Máy điều hòa electroluk 2HP             (năm 2017)bộ1,00       13.150.000        3.287.000    1,00Hư hỏng, không SD được (CLCL khoảng10%)700.000700.000Còn KH
7Máy điều hòa electroluk 2HP(năm 2020)bộ1,00       12.800.000        8.000.000    1,00Hư hỏng, không SD được (CLCL khoảng10%)700.000700.000Còn KH
8Máy điều hòa electroluk 1,5HP          (năm 2020)bộ1,00         9.290.000        4.703.062    1,00Hư hỏng, không SD được (CLCL khoảng10%)700.000700.000Còn KH
S T TNội dung công việcĐVTSLNguyên giáGiá trị còn lạim2/bộm/bộTổngHiện trạngĐơn giá
(đồng/đvt)
Giá trị đề nghị thanh lý
(đồng)
Ghi chú
9Máy điều hòa GL 1HP (năm 2018)bộ1,00         9.790.000        1.468.500    1,00Hư hỏng, không SD được (CLCL khoảng10%)700.000700.000Còn KH
10Máy điều hòa electroluk ESM 09 CRF-D21(năm 2015)cái1,00         7.040.000   0  1,00Hư hỏng, không SD được (CLCL khoảng10%)700.000700.000 
11Máy điều hòa electroluk ESM 12 CFD -A61(năm 2015)cái3,00       32.361.000        1.941.936    3,00Hư hỏng, không SD được (CLCL khoảng30%)900.0002.700.000Còn KH
12Máy điều hòa electroluk ESM 12 CRO-A51(năm 2017)cái1,00         9.550.000        1.432.000    1,00Hư hỏng, không SD được (CLCL khoảng 30%)900.000900.000Còn KH
13Máy điều hòa electroluk ESM 09 CRF-D41( năm 2016)cái1,00         7.040.000   0  1,00Hư hỏng, không SD được (CLCL khoảng30%)700.000700.000 
14Máy điều hòa electroluk ESM 09 CRF-D41(năm 2014)cái1,00         9.000.000   0  1,00Hư hỏng, không SD được (CLCL khoảng30%)700.000700.000 
15Máy điều hòa electroluk ESM 12 CRD -C11(năm 2018)cái2,00       30.000.000      11.250.000    2,00Hư hỏng, không SD được (CLCL khoảng30%)900.0001.800.000Còn KH
S T TNội dung công việcĐVTSLNguyên giáGiá trị còn lạim2/bộm/bộTổngHiện trạngĐơn giá
(đồng/đvt)
Giá trị đề nghị thanh lý
(đồng)
Ghi chú
16Máy điều hòa Daikin (năm 2020)bộ1,00       10.710.000        6.693.750    1,00Hư hỏng, không SD được (CLCL khoảng30%)900.000900.000Còn KH
17Máy điều hòa kendo (năm 2019)bộ1,00       15.000.000        7.500.000    1,00Hư hỏng, không SD được (CLCL khoảng30%)900.000900.000Còn KH
18Bồn inoxcái2,00    2,00Rỉ sét, không SD được (CLCL khoảng30%)900.0001.800.000 
19Đường truyền cáp mạng VPTU cấpcái1,00    1,00Hư hỏng, không SD được00 
20Quạt treo tườngcái2,00    2,00Hư hỏng, không SD được10.00020.000 
21Quạt trần đảocái3,00    3,00Hư hỏng, không sử dụng được10.00030.000 
22Quạt trầncái15,00    15,00Hư hỏng, không sử dụng được30.000450.000 
23Camera hiệu adhua – mã DH-HAC-HFW 1200cái1,00    1,00Hư hỏng, không sử dụng được5.0005.000 
24Bảng tên cơ quancái1,00    1,00Hư hỏng, không SD được00 
S T TNội dung công việcĐVTSLNguyên giáGiá trị còn lạim2/bộm/bộTổngHiện trạngĐơn giá
(đồng/đvt)
Giá trị đề nghị thanh lý
(đồng)
Ghi chú
25Sàn gỗ hội trườngbộ1,00    1,00Mục nát, hư hỏng hoàn toàn00 
26Bộ bàn ghế làm việc đài loancái3,00    3,00Mục nát, hư hỏng hoàn toàn00 
27Tủ tài liệu âm tườngcái2,00    2,00Mục nát, hư hỏng hoàn toàn00 
28Bộ phông màng rèm của hội trườngcái1,00    1,00Mục nát, hư hỏng hoàn toàn00 
29Rèm cửa sổ, cửa đicái4,00    4,00Mục nát, hư hỏng hoàn toàn00 
30Máy nước nóng aristoncái1,00    1,00Hư hỏng, không sử dụng được50.00050.000 
Cộng       232.351.000      46.276.248       18.655.000 
A + B         48.677.350 

Hiện tài sản đang lưu giữ tại kho, bãi nhà làm việc 04 Trần Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

2. Tổng giá khởi điểm của tài sản: 48.677.350 đồng(Bốn mươi tám triệu, sáu trăm bảy mươi bảy ngàn ba trăm năm mươi đồng) theo Quyết định số 375-QĐ/VPTU ngày 25/9/2024 của Văn phòng Tỉnh ủy Bình Định về việc thanh lý tài sản, thiết bị, vật tư tháo dỡ, thu hồi nhà làm việc 04 Trần Phú.

* Giá khởi điểm của tài sản nói trên chưa bao gồm các chi phí bốc xếp và vận chuyển và các chi phí khác có liên quan đến tài sản đấu giá, các chi phí trên người mua được tài sản đấu giá chịu trách nhiệm chi trả.

3. Thời gian, địa điểm xem thực trạng tài sản, hồ sơ, tài liệu về tài sản đấu giá: Trong giờ hành chính,kể từ ngày niêm yết việc đấu giá tài sản đến ngày mở cuộc đấu giá tại kho bãi nhà làm việc 04 Trần Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định; Văn phòng Tỉnh ủy Bình Định – 102 Nguyễn Huệ, phường Trần Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định hoặc tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản – 37 Phan Đình Phùng, phường Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

4. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá, tiếp nhận hồ sơ hộ lệ đăng ký tham gia đấu giá, địa điểm đấu giá tài sản

 – Thời gian bán hồ sơ tham gia đấu giá: Trong giờ hành chính, kể từ ngày niêm yết thông báo việc đấu giá tài sản cho đến 16 giờ 30’  ngày 23/10/2024, tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản – 37 Phan Đình Phùng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

– Thời gian, địa điểm bán và tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu hợp lệ: Trong giờ hành chính, kể từ ngày niêm yết thông báo việc đấu giá tài sản đến 16 giờ 30 phút, ngày 23/10/2024, tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản.

– Thời gian, địa điểm đấu giá: Lúc 08 giờ 30 phút, ngày 26/10/2024 tại Hội trường Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản – 37 Phan Đình Phùng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

Trường hợp có sự thay đổi ngày, giờ và thời gian địa điểm tổ chức cuộc đấu giá sẽ thông báo cụ thể.

5. Hình thức, phương thức đấu giá và bước giá

– Hình thức Đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp.

– Phương thức đấu giá: Đấu giá một cuộc cho toàn bộ lô tài sản thanh lý nêu trên bằng phương thức trả giá lên.

– Bước giá: Là mức chênh lệch của lần trả giá sau so với lần trả giá trước liền kề. Bước giá được quy định 4.800.000 đồng/1lần trả giá.

6. Người có tài sản đấu giá: Văn phòng Tỉnh ủy Bình Định – 102 Nguyễn Huệ, phường Trần Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

7. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký tham gia đấu giá tài sản trên phải có đủ năng lực hành vi dân sự, có giấy phép đăng ký kinh doanh mua, bán phế liệu và đủ năng lực tài chính để thực hiện nghĩa vụ sau khi trúng đấu giá đều được tham gia đấu giá. Khi đăng ký tham gia đấu giá tài sản trên phải nộp hồ sơ hợp lệ trước ngày mở cuộc đấu giá 02 ngày, chậm nhất đến 16 giờ 30 phút, ngày 23/10/2024.

7.1. Hồ sơ hợp lệ gồm:

– 01 Đơn đăng ký tham gia đấu giá tài sản theo mẫu của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản phát hành (bản chính);

– 01 Giấy Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân (bản photo);

– Giấy phép kinh doanh;

– Giấy nộp tiền đặt trước (bản chính hoặc bản phô tô);

– Phiếu thu hoặc giấy nộp tiền hồ sơ tham gia đấu giá (bản chính hoặc bản phô tô);

– 01 phiếu trả giá vòng gián tiếp (vòng 1) và 01 bì thư đựng phiếu trả giá.

7.2. Nộp khoản tiền đặt trước: 9.700.000 đồng (Chín triệu, bảy trăm ngàn đồng) bằng chuyển khoản vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại các Ngân hàng sau:

* TK số: 117.0000.21160 tại Ngân hàng Công Thương – CN Bình Định.

       * TK số: 117.0000.75999 tại Ngân hàng Công Thương – CN Phú Tài.

* TK số: 4300.201.003401 tại Agribank – CN Bình Định.

* TK số: 0431.000.197020 tại Ngân hàng Ngoại Thương – CN Quy Nhơn

        * TK số: 580.10000.929389 tại Ngân hàng BIDV – CN Bình Định

Khoản tiền đặt trước là khoản tiền không phát sinh lãi suất

7.3. Nộptiền hồ sơ tham gia đấu giá tài sản 100.000 đồng (Một trăm ngàn đồng).

Nếu người khác tham gia đấu giá thay thì phải có ủy quyền của người tham gia đấu giá. Việc ủy quyền phải thực hiện theo quy định của pháp luật.

 Tiền đặt trước tham gia đấu giá nộp bằng chuyển khoản và nộp đúng số tiền theo thông báo đã quy định; tiền hồ sơ tham gia đấu giá nộp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản, nội dung chuyển khoản phải ghi: Chuyển tiền đặt trước và tiền hồ sơ tham gia đấu giá (TGĐG) lô thiết bị, vật tư tháo dỡ, thu hồi nhà làm việc 04 Trần Phú.

Nếu người khác chuyển (nộp) tiền thay thì phần nội dung chuyển (nộp) tiền phải thể hiện tên của người đăng ký tham gia đấu giá.

– Tại vòng đấu giá gián tiếp, người tham gia đấu giá phải bỏ phiếu trả giá, giá bỏ phiếu trả giá bằng giá khởi điểm hoặc giá khởi điểm cộng ít nhất một bước giá (nhưng phải trả tròn bước giá). Giá trúng đấu giá phải ít nhất tròn một bước giá.

 (Giá trả = Giá khởi điểm + n bước giá, với n > 0 và là số nguyên)

Trước khi đăng ký tham gia đấu giá tài sản, người tham gia đấu giá có trách nhiệm: Tìm hiểu các thông tin về nguồn gốc pháp lý của tài sản và cam kết đã tham khảo kỹ hồ sơ pháp lý của tài sản đấu giá, trực tiếp xem tài sản và đồng ý mua tài sản theo nguyên trạng, “có sao mua vậy” và nhận tài sản trúng đấu giá đúng như hiện trạng thực tế hiện có của tài sản và trên hồ sơ đã được xem, giám định trước đó. Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản và Văn phòng Tỉnh ủy Bình Định không chịu trách nhiệm về những trường hợp không xem hiện trạng tài sản, chất lượng, số lượng tài sản đấu giá, các giấy tờ có liên quan đến tài sản đấu giá và nội dung của Quy chế đấu giá tài sản thanh lý này mà đăng ký tham gia đấu giá.

– Người trúng đấu giá tài sản cam kết: Đã xem xét kỹ, biết rõ, tự chịu trách nhiệm và tự chịu các chi phí phát sinh đối với mọi nghĩa vụ, quyền lợi có liên quan đến tài sản đấu giá; không có khiếu nại, tranh chấp gì kể từ sau thời điểm hoàn thành việc ký kết hợp đồng mua bán tài sản đấu giá;

– Khi trả giá phải trả tròn bước giá, giá trúng đấu giá phải ít nhất tròn một bước giá.

– Người mua được tài sản đấu giá phải nộp đủ tiền cho Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản hoặc Văn phòng Tỉnh ủy Bình Định chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày đấu giá thành (trừ có thoả thuận khác).

– Trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày đấu giá thành, người trúng đấu giá tài sản trên phải nộp tiền ký quỹ là 20.000.000 đồng (Hai mươi triệu đồng) cho Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để đảm bảo thực hiện việc hoàn trả mặt bằng đúng hiện trạng quy định. Sau khi thực hiện đầy đủ các quy định trong Hợp đồng mua bán tài sản đấu giá sẽ được hoàn trả lại số tiền ký quỹ trong thời hạn 03 ngày làm việc;

– Người trúng đấu giá tài sản tự chịu chi phí bốc xếp và vận chuyển, chịu trách nhiệm trước pháp luật về an toàn lao động và công tác PCCC trong quá trình bốc xếp, vận chuyển.

– Trong quá trình bốc xếp, vận chuyển tuyệt đối phải giữ an ninh trật tự, không trao đổi to tiếng; không tự ý ra, vào cổng và đi lại trong cơ quan; không quay phim, chụp hình, ghi âm dưới bất cứ hình thức nào khi chưa có sự đồng ý củaVăn phòng Tỉnh ủy Bình Định.

– Thời hạn bốc xếp, vận chuyển để trả lại mặt bằng là 10 ngày, kể từ ngày người trúng đấu giá nhận bàn giao tài sản. Việc bốc xếp và vận chuyển phải đảm bảo đúng tiến độ, nếu chậm một ngày so với hợp đồng sẽ bị phạt 500.000 đồng/ngày;

– Người có tài sản đấu giá có trách nhiệm giao tài sản cho người trúng đấu giá trong thời hạn 05 ngày làm việc khi người mua được tài sản đấu giá nộp đủ tiền (trừ có thỏa thuận khác).

Mọi chi tiết xin liên hệ tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản – 37 Phan Đình Phùng, TP. Quy Nhơn. ĐT: 0256.3812837; 3822216.  

Website: trungtamdaugiabinhdinh.com

Bài Viết Liên Quan

Back to top button