Đấu Giá Tài Sản

Thông báo ĐGTS: Vật tư, vật liệu thu hồi từ tháo dỡ các hạng mục công trình thuộc Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn

1.Tài sản đấu giá: Vật tư, vật liệu thu hồi từ tháo dỡ các hạng mục công trình thuộc Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn, cụ thể:

SỐ TTTÊN TÀI SẢN ĐƠN VỊ TÍNHSỐ LƯỢNG THANH LÝGIÁ BÁN (Đồng)THÀNH TIỀN (Đồng)GHI CHÚ
AKHU GIẢNG ĐƯỜNG     
1Tôn giả ngói Khối AM2363,6310.0003.636.300Rỉ sét, mục gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
2Tôn giả ngói Khối BM21.067,7410.00010.677.400Rỉ sét, mục gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
3Tôn giả ngói Khối CM2363,6310.0003.636.300Rỉ sét, mục gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
4Thép hộp 65x65x1.4mmm182,110.0001.821.000Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
5Thép hộp 30x30x1.2mmm14410.0001.440.000Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
6Thép V40x40x2.5mmm1610.000160.000Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
7Thép V50x50x2.5mmm10510.0001.050.000Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
8Xà gồ thép C125x50x5x2 mmTấn5,466.000.00032.760.000Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
9Lan can thép: Khung thép tròn + hoa sắtm630,7510.0006.307.500Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
10Quạt trầnCái17050.0008.500.000Rỉ sét, hư hỏng
11Quạt đảo trầnCái140.00040.000Hỏng
12Quạt treo tườngCái2440.000960.000Hỏng
13Quạt hút thông gióCái1715.000255.000Hỏng
14Máng đèn 1,2mBộ    
 Có tăng phôBộ2125.0001.060.000Mục nát, tháo dỡ bị hư hỏng
 Không tăng phôBộ1343.000402.000Mục nát, tháo dỡ bị hư hỏng
15Máng đèn đơn 0,6m (Không có tăng phô)Bộ32.0006.000Mục nát, tháo dỡ bị hư hỏng
16Cửa gỗ Nhà vệ sinhCái4510.000450.000Loại gỗ tạp, mối mọt, nứt, gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
17Cửa gỗ + Khung sắtCái1730.000510.000Loại gỗ tạp, mối mọt, nứt, gãy, tháo dỡ bị hư hỏng, rỉ sét
18Khung ngoại gỗCái710.00070.000Loại gỗ tạp, mối mọt, nứt, gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
BTHƯ VIỆN     
1Hệ cửa đi D1 khung ngoại và cánh cửa nhôm, kính trắng KT:  1,2mx2,7mBộ2120.000240.000Cong vênh, gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
2Hệ cửa đi D2 khung ngoại và cánh cửa nhôm, kính trắng KT:  0,9mx2,75mBộ2100.000200.000Cong vênh, gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
3Hệ cửa đi D3 khung ngoại và cánh cửa nhôm, kính trắng KT:  1,2mx2,7mBộ1120.000120.000Cong vênh, gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
4Hệ cửa đi D3a khung ngoại và cánh cửa nhôm, kính trắng KT:  1,2mx2,7mBộ1120.000120.000Cong vênh, gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
5Hệ cửa đi D4 khung ngoại và cánh cửa nhôm, kính trắng KT:  0,8mx2,15mBộ2100.000200.000Cong vênh, gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
6Hệ cửa đi D4a khung ngoại và cánh cửa nhôm, kính trắng KT:  0,8mx2,15mBộ1100.000100.000Cong vênh, gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
7Hệ cửa đi D5 khung ngoại và cánh cửa nhôm, kính trắng KT:  0,7mx2,15mBộ2100.000200.000  Cong vênh, gãy, tháo dỡ bị hư hỏng  
8Hệ cửa đi D5a khung ngoại và cánh cửa nhôm, kính trắng KT:  0,7mx2,15mBộ6100.000600.000Cong vênh, gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
9Hệ cửa sổ S1 khung ngoại và cánh cửa nhôm, kính trắng KT:  2,4mx1,7mBộ22150.0003.300.000Cong vênh, gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
10Hệ cửa sổ S2 khung ngoại và cánh cửa nhôm, kính trắng KT:  2,4mx0,65mBộ4120.000480.000Cong vênh, gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
11Hệ cửa sổ S3 khung ngoại và cánh cửa nhôm, kính trắng KT:  1,2mx1,7mBộ2120.000240.000Cong vênh, gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
12Hệ Vách ngăn VKD1 nhôm, kính trắng KT: 5,26mx2,75mBộ1150.000150.000Cong vênh, gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
13Hệ vách ngăn VKD2 nhôm, kính trắng KT: 5,5mx3,5mBộ1150.000150.000Cong vênh, gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
14Hệ vách ngăn VKD3 nhôm, kính trắng KT: 10,6mx3,7mBộ1180.000180.000Cong vênh, gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
15Hệ vách ngăn VKD4 nhôm, kính trắng KT: 5,5mx3,5mBộ1150.000150.000Cong vênh, gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
16Hệ vách kính VK1 nhôm, kính trắng KT: 4,4mx2,75mBộ2150.000300.000Cong vênh, gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
17Hệ vách kính VK2 nhôm, kính trắng KT: (2,356+0,095×2)mx3,4mBộ4120.000480.000Cong vênh, gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
18Hệ vách kính VK3 nhôm, kính trắng KT: (2,4mx1,4m)Bộ1100.000100.000Cong vênh, gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
19Hệ vách kính VK4 nhôm, kính trắng KT: (4,69mx3,5m)Bộ1180.000180.000Cong vênh, gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
20Hệ vách kính VK5 nhôm, kính trắng KT: (5,075mx0,6m)Bộ6180.0001.080.000Cong vênh, gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
21Hệ vách kính VK6 nhôm kính trắng KT: (5,6x2m+8,49m)Bộ1200.000200.000Cong vênh, gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
22Hệ vách kính VK7 nhôm, kính trắng KT: (2,4mx0,6m)Bộ4100.000400.000Cong vênh, gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
23Hệ vách kính VK8 nhôm, kính trắng KT: (1,975mx0,6m)Bộ4100.000400.000Cong vênh, gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
24Hệ vách kính VK9 nhôm, kính trắng KT:  (1,3mx0,6m)Bộ4100.000400.000Cong vênh, gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
25Khung hoa sắt cửa sổ S1 KT:  (2,4mx1,7m)Khung2230.000660.000Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
26Khung hoa sắt cửa sổ S2 KT:  (0,65mx2,4m)Khung230.00060.000Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
27Khung hoa sắt cửa sổ S3 KT: (1,2mx1,7m)Khung230.00060.000Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
28Khung hoa sắt cửa đi D3 KT:  [(0,38mx2)x1,13m)];  Và [(0,376mx2)x1,038m)]Khung130.00030.000Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
29Khung hoa sắt vách ngăn cửa VKD1 KT:  [(4×0,621mx1,27m)]Khung130.00030.000Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
 KT: [(4×0,38mx1,81m)]Khung130.00030.000Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
 KT: [(2×0,519mx1,316m)]Khung130.00030.000Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
 KT:[(2×0,519mx2x1,178m)]Khung130.00030.000Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
30Khung hoa sắt vách kính VK1, KT: (4,4mx2,75m)Khung230.00060.000Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
31Khung hoa sắt vách kính  VK2, KT: [(2,356+0,095)mx2)]x3,4m)Khung430.000120.000Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
32Khung hoa sắt vách kính  VK3, KT: (2,4mx1,4m)Khung130.00030.000Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
33Khung hoa sắt vách kính  VK5, KT: (5,075mx0,6m)Khung630.000180.000Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
34Khung hoa sắt vách kính  VK6, KT: [(5,6mx2)+8,49m)]Khung130.00030.000Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
35Khung hoa sắt vách kính  VK7, KT: (2,4mx0,6m)Khung430.000120.000  Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng  
36Khung hoa sắt vách kính  VK8, KT: (1,975mx0,6m)Khung430.000120.000Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
37Khung hoa sắt vách kính  VK9, KT: (1,3mx0,6m)Khung430.000120.000Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
38Mái tônM2608,72810.0006.087.280Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
39Xà gồ C125x50x5x2,5mmTấn2,46.000.00014.400.000Rỉ sét, mục gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
40Thép hộp 30x30x1,4mmTấn0,2586.000.0001.548.000Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
41Hệ cửa mái nhôm CM1, KT:  2x(0,92+0,23)m/2×2,525mBộ150.00050.000Rỉ sét, cong vênh, tháo dỡ bị hư hỏng
42Hệ cửa mái nhôm CM2, KT:  2×2,2mx0,7/2Bộ150.00050.000Rỉ sét, cong vênh, tháo dỡ bị hư hỏng
43Khung hoa sắt cửa mái CM1, KT:  2x(0,92+0,23)m/2×2,525mKhung120.00020.000Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
44Khung hoa sắt cửa mái CM2, KT:  2×2,2mx0,7/2Khung120.00020.000Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
45Trần nhựa và đà trần gỗ nhà vệ sinhM246,7425.000233.710Loại gỗ tạp, mục nát, tháo dỡ bị hư hỏng
46Lan can cầu thang sắtMd53,8910.000538.900Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
47Bồn nước Inox 1,0m3Cái2400.000800.000Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
48Quạt trầnCái4150.0002.050.000Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
49Ống PVC D90 thoát nước máiM873.000261.000Tháo dỡ bị hư hỏng
50Ống PVC cấp và thoát khu vệ sinhM143.00042.000Tháo dỡ bị hư hỏng
51Máng bóng đèn 1,2m (Có tăng phô)Bộ1595.000795.000Gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
CKHU KÝ TÚC XÁ B     
1Hệ cửa đi Đ1 khung ngoại và cánh cửa gỗ bọc kính trắng KT: 0,9mx2,65mBộ6010.000600.000Loại gỗ tạp, mối mọt, nứt gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
2Hệ cửa đi Đ2 khung ngoại và cánh cửa gỗ bọc kính trắng KT: 0,9mx2,1mBộ6010.000600.000Loại gỗ tạp, mối mọt, nứt gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
3Hệ cửa đi Đ3 khung ngoại và cánh cửa gỗ bọc kính trắng KT: 1,2mx2,65mBộ510.00050.000Loại gỗ tạp, mối mọt, nứt gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
4Hệ cửa đi Đw khung ngoại và cánh cửa gỗ bọc kính trắng KT: 0,6mx1,8mBộ11010.0001.100.000Loại gỗ tạp, mối mọt, nứt gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
5Hệ cửa sổ S1 khung ngoại và cánh cửa gỗ bọc kính trắng KT: 1,2mx1,75mBộ705.000350.000Loại gỗ tạp, mối mọt, nứt gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
6Hệ cửa sổ SL khung ngoại và cánh cửa gỗ bọc kính trắng KT: 0,6mx0,6mBộ605.000300.000Loại gỗ tạp, mối mọt, nứt gãy, tháo dỡ bị hư hỏng
7Khung hoa sắt cổ cửa đi Đ1Khung6020.0001.200.000Rỉ sét, cong vênh, tháo dỡ bị hư hỏng
8Khung sắt bảo vệ hành lang kích thước 1m2Khung1850.000900.000Rỉ sét, cong vênh, tháo dỡ bị hư hỏng
9Khung sắt bảo vệ phía sau khu WC tầng 1Khung770.000490.000Rỉ sét, cong vênh, tháo dỡ bị hư hỏng
10Giường gỗ 2 tầngBộ11010.0001.100.000Loại gỗ tạp, mối mọt, nứt gãy
11Giường gỗ 1 tầngBộ610.00060.000Loại gỗ tạp, mối mọt, nứt gãy
12Giường sắt 2 tầngBộ60200.00012.000.000Rỉ sét, gãy
13Quạt trầnBộ250.000100.000Tháo dỡ bị hư hỏng
14Máng bóng đèn     
 Có tăng phôBộ155.00075.000Tháo dỡ bị hư hỏng
 Không tăng phôBộ753.000225.000Tháo dỡ bị hư hỏng
15Tủ điện tổng bằng sắt + aptomatCái1030.000300.000Rỉ sét, cong vênh, tháo dỡ bị hư hỏng
16Tủ PCCCCái530.000150.000Rỉ sét, cong vênh, tháo dỡ bị hư hỏng
17Tủ điện phòng bằng gỗCái601.00060.000Rỉ sét, cong vênh, tháo dỡ bị hư hỏng
18Đồng hồ đo công tơ điệnCái603.000180.000Tháo dỡ bị hư hỏng
19Tuplo, công tắc, cầu chìBộ601.00060.000Tháo dỡ bị hư hỏng
20Tay vịn cầu thang gỗ, song sắt (36m)Bộ8200.0001.600.000Loại gỗ tạp, mối mọt, nứt, gãy, rỉ sét, cong vênh, tháo dỡ bị hư hỏng
21Đồng hồ nước khu WCCái602.000120.000Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
22Mái tôn màu đỏM276710.0007.670.000Cong vênh, tháo dỡ bị hư hỏng
23Ống thoát nước mái, ông nước quanh nhà (PVC)M1921.000192.000Mục nát, tháo dỡ bị hư hỏng
24Xà gồ thép C150x45x5x2 mmTấn0,73126.000.0004.387.200Rỉ sét, tháo dỡ bị hư hỏng
DGIẢNG ĐƯỜNG 200 CHỖ     
1Hệ cửa đi Đ3 khung  nhôm kính KT: 0,9mx2,4mBộ2100.000200.000Cong vênh, tháo dỡ bị hư hỏng
2Hệ cửa đi Đ4 khung  nhôm kính KT: 0,7mx1,9mBộ4100.000400.000Cong vênh, tháo dỡ bị hư hỏng
3Hệ cửa sổ S2 khung nhôm kính KT: 2,75mx1,1mBộ4100.000400.000Cong vênh, tháo dỡ bị hư hỏng
4Hệ cửa sổ S3 khung nhôm kính KT: 2,2mx1,1m.Bộ2100.000200.000Cong vênh, tháo dỡ bị hư hỏng
5Hệ cửa sổ S4 khung nhôm kính KT: 1,65mx1,1mBộ2100.000200.000Cong vênh, tháo dỡ bị hư hỏng
6Hệ cửa sổ S5 khung nhôm kính KT: 1,1mx1,1mBộ16100.0001.600.000Cong vênh, tháo dỡ bị hư hỏng
7Hệ cửa sổ S6 khung nhôm kính KT: 0,575mx1,1mBộ230.00060.000Cong vênh, tháo dỡ bị hư hỏng
8Hệ cửa sổ S7 khung nhôm kính KT: 0,49mx0,6mBộ230.00060.000Cong vênh, tháo dỡ bị hư hỏng
9Quạt trầnBộ1650.000800.000Hỏng
10Máng bóng đèn 1,2 m (Không có tăng phô)Cụm13.0003.000Hỏng
11Tủ điện tổngCái110.00010.000Hỏng, mục gãy
12Bảng hiệu “Công hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam”, Kích thước: 45 cm x 7,5 mBộ13.0003.000Chất liệu Alu, gãy, hỏng
13Mái tônM240210.0004.020.000Cong vênh, tháo dỡ bị hư hỏng
ETường rào (Cơ sở 684 Hùng Vương)     
1Lưới B40 (125m*2m)M22505.0001.250.000Rỉ sét, cong vênh, tháo dỡ bị hư hỏng
FKhoa Ô tô     
INhà lý thuyết A     
1Bộ đèn huỳnh quang 1.2m (Không tăng phô)Bộ683.000204.000Hư hỏng
2Quạt trầncái2650.0001.300.000Hư hỏng
3Quạt treo tườngcái140.00040.000Hư hỏng
4Lan can Inoxm1715.000255.000Hư hỏng
IINhà lý thuyết B     
1Bộ đèn huỳnh quang 1.2m (Không tăng phô)Bộ683.000204.000Hư hỏng
2Quạt trầncái2650.0001.300.000Hư hỏng
3Quạt treo tườngcái140.00040.000Hư hỏng
4Lan can Inoxm1715.000255.000Hư hỏng
IIINhà thực hành A     
1Tôn lợpm278810.0007.880.000Hư hỏng
2Cửa sắt kéo KT (4×3.3m)Bộ4480.0001.920.000Hư hỏng
3Cửa sắt kéo KT (3×3.3m)Bộ2280.000560.000Hư hỏng
4Cửa đi nhôm KT 0.75×2.2mBộ6100.000600.000Hư hỏng
IVNhà thực hành B     
1Tôn lợpm278810.0007.880.000Hư hỏng
2Cửa sắt kéo KT (4×3.3m)Bộ4480.0001.920.000Hư hỏng
3Cửa sắt kéo KT (3×3.3m)Bộ2280.000560.000Hư hỏng
4Cửa đi nhôm KT 0.75×2.2mBộ6100.000600.000Hư hỏng
VNhà hiệu bộ     
1Bộ đèn huỳnh quang 1.2mBộ955.000475.000Hư hỏng
2Quạt hút cũcái105.00050.000Hư hỏng
3Lan can Inoxm5015.000750.000Hư hỏng
 Cửa Nhôm     
4Cửa đi nhôm KT 3,2×3,1mBộ1120.000120.000Hư hỏng
5Cửa đi nhôm KT 0,9×2,7mBộ6100.000600.000Hư hỏng
6Cửa đi nhôm KT 0,8×2,45mBộ6100.000600.000Hư hỏng
7Cửa đi nhôm KT 0,7×2,0mBộ6100.000600.000Hư hỏng
 Vách kính     
8Vách kính VK1: KT 1,5×2,55mBộ15.0005.000Hư hỏng
9Vách kính VK1: KT 1,5×3,6mBộ15.0005.000Hư hỏng
10Vách kính VK2: KT 4,9×2,4mBộ15.0005.000Hư hỏng
 Cửa sổ     
11Cửa sổ nhôm S1:KT 1,2×1,8mBộ850.000400.000Hư hỏng
12Cửa sổ nhôm S2:KT 1,8×1,8mBộ650.000300.000Hư hỏng
13Cửa sổ nhôm S3:KT 2,4×1,8mBộ1170.000770.000Hư hỏng
14Cửa sổ nhôm SL1:KT 1,2×0,6mBộ350.000150.000Hư hỏng
15Cửa sổ nhôm OK1:KT 1,8×0,6mBộ450.000200.000Hư hỏng
16Cửa sổ nhôm S*:KT 1,8×4,8mBộ1100.000100.000Hư hỏng
 Cửa gỗ     
17Cửa đi gỗ D1 KT 0,9×2,7mBộ610.00060.000Hư hỏng
18Cửa sổ gỗ S1 KT 1,2×1,8mBộ410.00040.000Hư hỏng
VINhà thể thao đa năng     
1Tôn lợp cũm240312.0004.836.000Hư hỏng
2Bộ đèn cũ hư (Không tăng phô)Bộ83.00024.000Hư hỏng
VINhà ăn     
1Bộ đèn cũ hư (Không tăng phô)Bộ303.00090.000Hư hỏng
VIITường rào     
1Đoạn tường rào 1-1AM213810.0001.380.000Hư hỏng
2Đoạn tường rào 1B-1EM228010.0002.800.000Hư hỏng
3Đoạn tường rào 1F-1GM27710.000770.000Hư hỏng
 TỔNG   196.040.590 
 LÀM TRÒN   196.041.000 

2. Giá khởi điểm của tài sản: 196.041.000 đồng (Một trăm chín mươi sáu triệu, không trăm bốn mươi mốt nghìn đồng). Giá trên chưa bao gồm thuế GTGT, người trúng đấu giá mua tài sản chịu chi phí bốc xếp và giao nhận tài sản.

  3. Hình thức đấu giá: Bỏ phiếu gián tiếp theo quy định tại Điều 43 Luật Đấu giá tài sản năm 2016: Khi đăng ký tham gia đấu giá tất cả người đăng ký tham gia đấu giá được Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản phát cho mỗi người tham gia đấu giá một tờ phiếu trả giá, hướng dẫn về cách ghi phiếu, thời hạn nộp phiếu trả giá, buổi công bố giá (ngày mở cuộc đấu giá) và các nội dung theo quy định của Quy chế đấu giá tài sản.

+ Tại buổi công bố giá đã trả, tổ chức đấu giá tài sản công bố người có phiếu trả giá cao nhất là người trúng đấu giá mua tài sản. Trường hợp có từ hai người trở lên cùng trả giá cao nhất thì ngay tại buổi công bố giá, đấu giá viên tổ chức đấu giá tiếp giữa những người cùng trả giá cao nhất để chọn ra người trúng đấu giá. Hình thức đấu giá tiếp theo là trực tiếp bằng lời nói.

4. Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.

5. Bước giá: 20.000.000 đồng

6. Thời gian và địa điểm tổ chức đấu giá: Lúc 09 giờ 00 phút ngày 30/3/2024 tại Hội trường Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản. Địa chỉ:37 Phan Đình Phùng – TP. Quy Nhơn – tỉnh Bình Định.

7. Người có tài sản đấu giá: Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn, địa chỉ: 684 Hùng Vương, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

8. Địa điểm xem hồ sơ, tài liệu về tài sản: Tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản hoặc Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn.

9. Thời gian và địa điểm xem thực trạng về tài sản: Kể từ ngày niêm yết việc đấu giá tài sản cho đến ngày mở cuộc đấu giá, tại kho của Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn, địa chỉ: 684 Hùng Vương, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

10. Thời gian bán, tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá và bỏ phiếu trả giá: Trong giờ hành chính từ ngày niêm yết đến hết 16 giờ 00 phút ngày 27/3/2024 tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, số 37 Phan Đình Phùng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.

  11.  Điều kiện và cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Cá nhân, tổ chức có giấy phép đăng ký kinh doanh sản xuất thuộc ngành nghề buôn bán vật liệu xây dựng hoặc phế liệu và có nộp thuế môn bài năm 2024 có nhu cầu đăng ký tham gia đấu giá tài sản trên nộp hồ sơ hợp lệ trước ngày mở cuộc đấu giá 02 ngày; nộp tiền đặt trước 38.000.000 đồng bằng chuyển khoản vào TK số: 58010000.929389 tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – CN Bình Định; TK: 4300201003401 tại Agribank tỉnh Bình Định hoặc TK: 117000021160 tại Ngân hàng TMCP Công Thương – CN Bình Định của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định của pháp luật (trừ có thỏa thuận khác) và tiền hồ sơ tham gia đấu giá tài sản 200.000 đồng.

Hồ sơ đăng ký đấu giá hợp lệ, gồm:

 + 01 đơn đăng ký đấu giá mẫu do Trung tâm phát hành (bản chính);

 + 01 chứng từ nộp tiền đặt trước;

 + 01 bản sao giấy CMND hoặc CCCD (bản phô tô);

 + 01 chứng từ nộp tiền mua hồ sơ;

 + 01 phiếu trả giá vòng gián tiếp (vòng 1) và 01 bì thư đựng phiếu trả giá.

– Phải đủ năng lực hành vi dân sự và quyền đại diện tham gia đấu giá;

– Điều kiện về mối quan hệ:

+ Những người có quan hệ hôn nhân, huyết thống, nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình thì chỉ được 01 cá nhân tham gia đấu giá;

+ Một tổ chức chỉ được một đơn vị tham gia đấu giá; có 02 doanh nghiệp trở lên thuộc cùng một Tổng công ty thì chỉ được một doanh nghiệp tham gia đấu giá; Tổng công ty với công ty thành viên, công ty mẹ và công ty con, doanh nghiệp liên doanh với một bên góp vốn trong liên doanh thì chỉ được một doanh nghiệp tham gia đấu giá;

– Người tham gia đấu giá có trách nhiệm tìm hiểu các thông tin về nguồn gốc pháp lý của tài sản và cam kết đã tham khảo kỹ hồ sơ pháp lý của tài sản đấu giá, trực tiếp xem tài sản và đồng ý mua tài sản theo hiện trạng “có sao mua vậy” và nhận tài sản trúng đấu giá đúng như hiện trạng thực tế hiện có của tài sản và trên hồ sơ đã được xem/giám định trước đó.

12. Trách nhiệm của người mua được tài sản đấu giá:

  –  Người trúng đấu giá mua tài sản phải nộp đủ số tiền còn lại chậm nhất là 07 ngày kể từ ngày đấu giá thành (trừ có thoả thuận khác); người có tài sản đấu giá có trách nhiệm giao tài sản cho người mua chậm nhất là 5 ngày, kể từ khi người mua được tài sản đấu giá nộp đủ tiền mua tài sản.

– Người trúng đấu giá mua tài sản cam kết: Đã xem xét kỹ, biết rõ, tự chịu trách nhiệm và tự chịu các chi phí phát sinh đối với mọi nghĩa vụ, quyền lợi có liên quan đến tài sản đấu giá; không có khiếu nại, tranh chấp gì kể từ sau thời điểm hoàn thành việc ký kết hợp đồng mua bán tài sản đấu giá;

– Phải chịu trách nhiệm về tình trạng thực tế của tài sản đấu giá;

– Chỉ được phép thực hiện các trình tự, thủ tục chuyển quyền sở hữu, sử dụng tài sản sau khi đã nhận tài sản và các giấy tờ liên quan đến tài sản đấu giá.

Mọi chi tiết xin liên hệ Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản Bình Định – 37 Phan Đình Phùng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. ĐT: 0256. 3822216; 3812837.

Bài Viết Liên Quan

Back to top button